Sanskrit Canon: 論疏部 | Treatises Shastra Division | Bộ Luận Sớ | T.1816 – T.1851
- 1816,
Kim Cương Bát Nhã Luận Hội Thích, 3 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]
An Explanation of the Assembly of Vajra Prajna Shastra
金剛般若論會釋[唐 窺基撰
- 1817,
Lược Minh Bát Nhã Mạt Hậu Nhất Tụng Tán thuật, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh thuật ]
A Brief Clarification on A Description of Praises on the One Verse After the End of Prajna
略明般若末後一頌讚述[唐 義淨述
- 1818,
Pháp Hoa Luận Sớ, 3 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]
Commentaries on the Dharma Flower Shastra
法華論疏[隋 吉藏撰
- 1819,
Vô Lượng Thọ Kinh Ưu Bà Đề Xá Nguyện Sinh Kệ Chú, 2 quyển, [ Bắc Ngụy Đàm Loan chú giải ]
Commentaries on the Upadesha’s Vow for Rebirth Gatha in the Limitless Life Sutra
無量壽經優婆提舍願生偈註[北魏 曇鸞註解
- 1820,
Phật Di Giáo Kinh Luận Sớ Tiết Yếu, 1 quyển, [ Tống Tịnh Nguyên tiết yếu, Minh Châu Hoằng bổ chú ]
The Extrapolated Essentials from the Shastras and Commentaries on the Sutra of theBuddha’s Legacy Teachings
佛遺教經論疏節要[宋 淨源節要 明 袾宏補註
- 1821,
Câu Xá Luận Kí, 30 quyển, [ Đường Phổ Quang thuật ]A Record of Kosa Shastra
俱舍論記[唐 普光述
- 1822,
Câu Xá Luận Sớ, 30 quyển, [ Đường Pháp Bảo soạn ]
Commentaries on the Kosa Shastra
俱舍論疏[唐 法寶撰
- 1823,
Câu Xá Luận Tụng Sớ Luận Bổn, 30 quyển, [ Đường Viên Huy thuật ]
The Book of Verses, Commentaries and Shastras on the Kosa Shastra
俱舍論頌疏論本[唐 圓暉述
- 1824,
Trung Quán Luận Sớ, 10 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]
Commentaries on Contemplating the Middle Way Shastra
中觀論疏[隋 吉藏撰
- 1825,
Thập Nhị Môn Luận Sớ, 6 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]
Commentaries on the 12 Door Shastra
十二門論疏[隋 吉藏撰
- 1826,
Thập Nhị Môn Luận Tông Trí Nghĩa Kí, 2 quyển, [ Đường Pháp Tạng thuật ]
A Record of Ultimate Meaning of the School of the 12 Door Shastra
十二門論宗致義記[唐 法藏述
- 1827,
Bách Luận Sớ, 3 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]
Commentaries on A Hundred Shastras
百論疏[隋 吉藏撰
- 1828,
Du Già Luận Kí, 24 quyển, [ Đường Độn Luân Tập soạn ]
A Record of Yogic Shastras
瑜伽論記[唐 遁倫集撰
- 1829,
Du Già Sư Địa Luận Lược Toản, 16 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]
A Brief Compilation on the Yogacari-bhumi Shastra
瑜伽師地論略纂[唐 窺基撰
- 1830,
Thành Duy Thức Luận thuật Kí, 10 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]
A Record of Description for the Shastra of Realizing Consciousness Only
成唯識論述記[唐 窺基撰
- 1831,
Thành Duy Thức Luận Chưởng Trung Xu Yếu, 2 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]
Critical Essentials in the Palm of One’s Hand on the Shastra of Realizing ConsciousnessOnly
成唯識論掌中樞要[唐 窺基撰
- 1832,
Thành Duy Thức Luận Liễu Nghĩa Đăng, 7 quyển, [ Đường Huệ Chiểu thuật ]
The Light of Understanding the Meaning to the Shastra of Realizing ConsciousnessOnly
成唯識論了義燈[唐 惠沼述
- 1833,
Thành Duy Thức Luận Diễn Bí, 7 quyển, [ Đường Trí Chu soạn ]
The Proclaimed Secrets to the Shastra of Realizing Consciousness Only
成唯識論演祕[唐 智周撰
- 1834,
Duy Thức Nhị Thập Luận thuật Kí, 2 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]
A Record of Description to the 20 Shastras on Consciousness Only
唯識二十論述記[唐 窺基撰
- 1835,
Biện Trung Biên Luận thuật Kí, 3 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]
A Record of Description on the Shastra of Debating Between the Middle and the Sides
辯中邊論述記[唐 窺基撰
- 1836,
Đại Thừa Bách Pháp Minh Môn Luận Giải, 2 quyển, [ Đường Khuy Cơ chú giải . Minh Phổ Thái Tăng Tu ]
An Explanation of the Mahayana Hundred Dharmas Bright Door Shastra
大乘百法明門論解[唐 窺基註解.明 普泰增修
- 1837,
Đại Thừa Bách Pháp Minh Môn Luận Sớ, 2 quyển, [ Đường Đại Thừa Quang soạn ]
Commentaries on the Mahayana Hundred Dharmas Bright Door Shastra
大乘百法明門論疏[唐 大乘光撰
- 1838,
Đại Thừa Pháp Giới Vô Sai Biệt Luận Sớ, 1 quyển, [ Đường Pháp Tạng soạn ]
Commentaries on the Shastra of No Difference in the Mahayana Dharma Realm
大乘法界無差別論疏[唐 法藏撰
- 1839,
Lý Môn Luận thuật Kí, 1 quyển, [ Đường Thần Thái soạn ]
A Record of Description on the Shastra of Door to Noumenon
理門論述記[唐 神泰撰
- 1840,
Nhân Minh Nhập Chánh Lý Luận Sớ, 3 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]
Commentaries on the Shastra of Causes of Understanding Entering the Proper Noumenon
因明入正理論疏[唐 窺基撰
- 1841,
Nhân Minh Nghĩa Đoạn, 1 quyển, [ Đường Tuệ Chiểu soạn ]
Severing the Meaning of Causes of Understanding
因明義斷[唐 慧沼撰
- 1842,
Nhân Minh Nhập Chánh Lý Luận Nghĩa Toản Yếu, 1 quyển, [ Đường Tuệ Chiểu tập ]
The Compiled Essential Meanings to the Shastra of Causes of Understanding EnteringProper Noumenon
因明入正理論義纂要[唐 慧沼集
- 1843,
Đại Thừa Khởi Tín Luận Nghĩa Sớ, 4 quyển, [ Tùy Tuệ Viễn soạn ]
Commentaries on the Meaning of the Shastra of Giving Rise to Faith in the Mahayana
大乘起信論義疏[隋 慧遠撰
- 1844,
Khởi Tín Luận Sớ, 2 quyển, [ Tân La Nguyên Hiểu soạn ]
Commentaries on the Giving Rise to Faith Shastra
起信論疏[新羅 元曉撰
- 1845,
Đại Thừa Khởi Tín Luận Biệt Kí, 1 quyển, [ Tân La Nguyên Hiểu soạn ]
An Individual Record of the Shastra of Giving Rise to Faith in the Mahayana
大乘起信論別記[新羅 元曉撰
- 1846,
Đại Thừa Khởi Tín Luận Nghĩa Kí, 3 quyển, [ Đường Pháp Tạng soạn ]
A Record of Meaning on the Shastra of Giving Rise to Faith in the Mahayana
大乘起信論義記[唐 法藏撰
- 1847,
Đại Thừa Khởi Tín Luận Nghĩa Kí Biệt Kí, 1 quyển, [ Đường Pháp Tạng soạn ]
An Individual Record of the Record of Meaning on the Shastra of Giving Rise to Faithin the Mahayana
大乘起信論義記別記[唐 法藏撰
- 1848,
Khởi Tín Luận Sớ Bút Tước Kí, 20 quyển, [ Tống Tử Tuyền lục ]
A Slim Record of Written Commentaries on the Giving Rise to Faith Shastra
起信論疏筆削記[宋 子璿錄
- 1849,
Đại Thừa Khởi Tín Luận Nội Nghĩa Lược Tham Kí, 1 quyển, [ Tân La Thái Hiền tác ]
A Record of A Brief Search into Inner Meaning to the Shastra of Giving Rise to Faith inthe Mahayana
大乘起信論內義略探記[新羅 太賢作
- 1850,
Đại Thừa Khởi Tín Luận Liệt Võng Sớ, 6 quyển, [ Minh Trí Húc thuật ]
Commentaries on Tore Nets in the Shastra of Giving Rise to Faith in the Mahayana
大乘起信論裂網疏[明 智旭述
- 1851,
Đại Thừa Nghĩa Chương, 20 quyển, [ Tùy Tuệ Viễn soạn ]
Sections of Meanings to the Mahayana
大乘義章 [隋 慧遠撰]